Ford Ranger XLS MT 2.2 4x2 2017 - Bán Ford Ranger XLS MT 2.2 4x2, xe nhập,hỗ trợ trả góp, thủ tục nhanh gọn,dòng bán tải đang được ưa chuộng nhât hiện nay
- Hình ảnh (7)
- Map
- Giá bán 639 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Nhập khẩu
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 04/07/2017
- Mã tin 542724
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Lăng 3 thanh ngang mạ Chrome thiết kế nhô về phía trước với biểu tượng RANGER khắc chìm hài hòa với hệ thống đèn chiếu sáng phía trước thiết kế mới với đèn báo rẽ kéo dài phía trên tăng tính sang trọng, thời trang hơn. Cản chắn phía trước thiết kế mới liền khối tăng dáng thể thao.
Ranger hoàn toàn mới nổi bật với kiểu dáng khí động học được thể hiện từ phía trước tới phía sau của xe với đường viền nẹp cửa được nâng cao dọc thân xe nối dài tới thành khoang chở hàng phía sau tạo dáng xe rất cao, to, bề thế và chắc chắn.
Đèn báo rẽ trên gương, cửa thoát gió mạ crôm trên tai xe kết hợp vành ốp bánh xe phía trước và phía sau được thiết kế “dập liền khối ” thay vì các chi tiết rời trước đây – mạnh mẽ, chắc chắn sang trọng và bắt mắt.
Cụm đèn và cản chắn phía sau thiết kế mới bắt rất bắt mắt kết hợp thiết kế nâng cao thành của khoang chở hàng nhằm tăng dung tích chở hàng (1.21m³) đồng thời tăng dáng vẻ to lớn và bề thế của xe Ranger mới.
Khoang chở hàng phía sau được thiết kế lớn và sâu hơn, tăng thể tích chứa đồ và chuyên chở hàng hóa thoải mái hơn. (DxRxC: 1613 x 1850 x 511).
(thể tích khoang chở hàng tương ứng 1,21 m³).
Ở mọi góc độ Ford Ranger hoàn toàn mới nổi bật phong cách thiết kế “Kinetic” đều toát lên dáng vẻ hiện đại, mạnh mẽ đầy uy lực, rất nam tính và thời trang.
Khả năng vận hành trên đường địa hình.
Ranger hoàn toàn mới được thiết kế khoảng sáng gầm xe phía trước (218 mm) và (905 mm) là chiều dài phía đầu xe làm tăng góc thoát trước, tăng khả năng vận hành trên đường địa hình.
Góc thoát trước 25,5º – Tăng khả năng chinh phục đường địa hình.
Khả năng chinh phục đường địa hình.
Nổi bật với khoảng sáng gầm xe.
Ford Ranger hoàn toàn mới được thiết kế khoảng sáng gầm xe phía sau (210mm) kết hợp với chiều dài đuôi xe (1226 mm) giúp tăng khả năng vận hành trên đường địa hình.
Góc thoát sau 20,9º – Tăng khả năng chinh phục đường địa hình.
Khả năng chinh phục đường địa hình.
Khả năng lội nước hàng đầu.
Cửa hút gió, các thiết bị điện và máy phát điện trong khoang động cơ được thiết kế lắp đặt ở vị trí cao hơn giúp cho Ranger mới có thể hoạt động một cách an toàn và hiệu quả ở những đường bị ngập nước.
800 mm – 7km/h.
Khả năng lội nước hàng đầu ở cả 2 phiên bản 4X2 và 4X4.
Ranger hoàn toàn mới với mâm xe cỡ lớn góp phần làm tăng phong cách mạnh mẽ đồng thời làm tăng độ bám đường tốt hơn. Bộ lốp xe năm chiếc được nghiên cứu, thiết kế riêng cho xe Ranger mới, mang lại độ êm ái, thoải mái đồng thời làm tăng khoảng sáng gầm xe và tăng khả năng chịu tải khi vận hành.
.
Bridge stone: 255/70R16 (XLS).
Dunlop: 265/65R17 (XLT).
Bridge stone: 265/60R18 (Wildt. ).
Thể tích thùng xe tương ứng với 1,21 m3.
Khả năng kéo vượt trội lên tới 3350 kg*.
Đặc tính kĩ thuật.
Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp.
Công suất cực đại 148/3700 Hp/vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại 375/1500-2500 (Nm/vòng /phút).
Số tự động 6 cấp.
Khả năng lội nước 800mm.
Tải trọng định mức 957 kg.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Túi khí dành cho người lái.
Gương chiếu hậu & kính cửa điều khiển điện.
Khóa cửa điều khiển từ xa.
Khoảng trống để chân hàng ghế sau rộng nhất trong phân khúc xe bán tải.
Màn hình hiển thị đa thông tin.
Hệ thống âm thanh AM/FM radio, CD 1đĩa, MP3, 4Loa.
Trong quá trình tìm hiểu xe, nếu gặp bất cứ thắc mắc nào liên quan tới thông số kĩ thuật, giá chính thức cũng như khuyến mãi hấp dẫn nhất mời quý khách liên lạc với chúng tôi, với kinh nghiệm hơn 10 năm bán hàng, chúng tôi tin rằng sẽ giúp quý khách tìm được chiếc xe ưng ý nhất:
Mr huy: 0963 996 888.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2017
- Pick-up Truck
- Xám
- Đen
- 4 cửa
- 5 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 7 lít / 100 Km
- 8 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
- Túi khí cho người lái
- Túi khí cho người hành khách phía trước
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa động cơ
- Hệ thống báo trộm ngoại vi
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
- Hỗ trợ cảnh báo lùi
Các thông số khác
- Đèn sương mù
Thiết bị tiêu chuẩn
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa trước
- Màn hình LCD
Kích thước - Trọng lượng
- 5362x1860x1815 mm
- 3220 mm
- 1929
- 80
Phanh - Giảm xóc - Lốp
- Đĩa tản nhiệt - tang trống
- kiểu Macpherson
- 255/70R16
- Đúc Hợp Kim 16"
Động cơ
- Tubor Diesel 2.2L i4 TDCi
- 2198