Honda Civic 1.8 AT 2015 - Khuyến mãi khủng khi mua Honda Civic 2015 tại Kon Tum
- Hình ảnh (15)
- Map
- Giá bán 780 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Trong nước
- Hộp số Số tự động
- Ngày đăng 08/12/2015
- Mã tin 358504
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Civic 2015 phiên bản mới này là dáng trẻ, tiết kiệm nhiên liệu và thoả mãn nhu cầu người lái đã được hoàn thành một cách xuất sắc.
Điều đó biến Civic 2015 trở một đối thủ đáng gờm về mọi mặt so với những chiếc xe khác nằm chung phân khúc.
Hộp số ở chế độ D (tiêu chuẩn) và chế độ S (thể thao) là một sự khác biệt rất lớn về khả năng gia tốc của xe.
Động cơ I-4, SOHC i-VTEC, dung tích 1.997 cc, công suất cực đại đạt 153/6.500 (hp/vòng/phút), mômen xoắn cực đại 190/4.300 (Nm/vòng/phút).
Hệ thống hiển thị đa thông tin thông minh (i-MID) và hệ thống hỗ trợ lái xe tiết kiệm nhiên liệu ECO Assist - bao gồm chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu Econ Mode và chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm bằng hiển thị màu sắc Eco coaching.
Honda có gắn một nút “Econ” – chế độ tiết kiệm nhiên liệu.
Khi chế độ Econ được thiết lập thì ECU (bộ điều khiển điện tử trong động cơ) sẽ điều chỉnh lại chân ga, hộp số và điều hòa để ưu tiên cho đặc tính tiết kiệm nhiên liệu.
Bổ sung thêm vào tính năng an toàn vốn được đánh giá rất cao của Civic phiên bản mới là camera lùi hiển thị 3 góc quay (phiên bản 2.0).
Với khả năng hiển thị 3 góc nhìn (bình thường, góc rộng và từ trên xuống) và một loạt các tính năng an toàn tiên tiến khác như: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống hỗ trợ cân bằng điện tử (VSA), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA).
Civic phiên bản mới mang lại sự tự tin và an tâm tuyệt đối cho chủ sỡ hữu.
- -----------------//.
Honda Ô tô Nha Trang.
72 đường 23/10, Tp. Nha Trang.
www. hondanhatrang. con. vn.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Trong nước
- Mới
- 2015
- Sedan
- Đỏ
- Đen
- 4 cửa
- 5 ghế
Nhiên liệu
- Xăng
Hộp số
- Số tự động
- FWD - Dẫn động cầu trước
- lít / 100 Km
- lít / 100 Km
Túi khí an toàn
- Túi khí cho người lái
- Túi khí cho người hành khách phía trước
- Túi khí cho người hành khác phía sau
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa động cơ
- Hệ thống báo trộm ngoại vi
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
- Trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)
- Hỗ trợ cảnh báo lùi
Các thông số khác
- Đèn sương mù
Thiết bị tiêu chuẩn
- Cửa sổ nóc
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa trước
- Màn hình LCD
Kích thước - Trọng lượng
Phanh - Giảm xóc - Lốp
Động cơ
- 1.8 AT và 2.0 AT