Subaru Forester 2.0 XT 2016 - Xe Subaru Forester 2.0 XT 2016 - nhập khẩu nguyên chiếc
- Hình ảnh (4)
- Map
- Giá bán 1 tỷ 666 tr
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Nhập khẩu
- Hộp số Số tự động
- Ngày đăng 15/11/2016
- Mã tin 691247
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Subaru Forester ra mắt thế hệ đầu tiên tại Nhật Bản vào nắm 1997, cho tới nay Forester đã trải qua được 4 thế hệ. Thế hệ hiện tại là thế hệ thứ 5 mới là dòng sản phẩm chủ lực của Subaru vì những tính năng, công dụng, thiết kế và các tiện ích của nó đã làm hài lòng được số đông khách hàng muốn chọn cho mình một dòng SUV thực thụ vừa có thể đi trong phố, vừa offroad.
Hiện tại với Forester 2016 bản nâng cấp mới với thay đổi thiết kế về kiểu đèn pha thông minh, các mâm xe sang trọng hơn và trang bị thêm nhiều chức năng mới như nhớ ghế người lái 2 vị trí, đèn pha Bi-Xenôn thông minh pha theo góc đánh lái…Với những cải tiến trên thì Forester2016 thật sự là lựa chọn hoàn hảo cho gia đình bạn chiếc xe SUV 5 chỗ.
Các công nghệ mới được áp dụng trên chiếc Forester 2016 là: Chế độ lái X-Mode hỗ trợ đường ghồ ghề, xuống dốc và đường trơn trượt, bên cạnh đó là hệ thống lái thông minh SI-Drive của Subaru.
Tại Việt Nam, Subaru Forester được phân phối với 02 phiên bản là Forester 2.0i-L không có Turbo và Forester 2.0XT có Turbo với công suất đat 240HP cho sự khỏe khoắn và ổn định của dòng xe SUV số 1 của Subaru.
Với tính năng an toàn, Subaru Forester được trang bị.
– 06 túi khí an toàn quanh xe gồm 2 túi khí trước, 2 túi khí bên hông và 2 túi khí rèm quanh xe.
– Hệ thống phanh ABS 04 bánh, hỗ trợ lực phanh EBD, BA.
– Đặc biệt là hệ thống cân bằng điện tử VDC giúp xe chạy luôn luôn ổn định dù ở tốc độ cao mà bạn ôm cua hay đánh lái đột ngột tránh chướng ngại vật rất an toàn.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2016
- SUV
- Xanh lam
- Đen
- 5 cửa
- 5 ghế
Nhiên liệu
- Xăng
Hộp số
- Số tự động
- AWD - 4 bánh toàn thời gian
- lít / 100 Km
- lít / 100 Km