Xe chuyên dùng Xe rác 2018 - Xe cuốn ép rác Hino 9 khối

  • Hình ảnh (5)
  • Map
  • Giá bán 998 triệu
  • Tình trạng Mới
  • Xuất sứ Nhập khẩu
  • Hộp số Không xác định
  • Ngày đăng 13/07/2018
  • Mã tin 1563737
  • Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
  • Ước tính vay ngân hàng

Thông số kỹ thuật xe ép rác 9M3 Hino.
- Nước sản xuất: Việt Nam - Nhật Bản.
- Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 7.060 x 2.420 x 2.940 (mm).
- Kích thước thùng rác: 2.750/2600 x 2.130 x 1.795 (mm) (9.000 m3).
- Công thức bánh xe: 4 x 2.
- Chiều dài cơ sở: 3420 mm.
- Khoảng sáng gầm xe: 275 mm.
- Khối lượng bản thân: 5750 Kg.
- Khối lượng cho phép chở: 4500 Kg.
- Khối lượng toàn bộ: 10.400 Kg.
- Số chỗ ngồi: 03 (kể cả người lái).
- Động cơ: Model Hino J05E TE.
- Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát bằng nước.
- Dung tích xy lanh: 5.123 cm3.
- Đường kính xi lanh x hành trình piston: 108 x 115 (mm).
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu: 165/2500 (Ps/v/ph).
Thùng chuyên dùng ép chở rác.
- Hình dáng: Vát cong trơn.
- Thể tích thùng chứa ép rác: 9 m3.
- Vật liệu chính.
+ Thép hợp kim Q345b nhập khẩu từ nhật bản với khả năng chịu ăn mòn và biến dạng cao.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO ….
- Vật liệu sàn thùng trên: Thép tấm Q345 độ dày 3-4 mm.
- Vật liệu sàn thùng dưới: Thép tấm Q345 độ dày 4-5 mm.
- Vật liệu nóc thùng: Thép tấm Q345 dày 3-4 mm.
- Vật liệu thành thùng: Thép tấm Q345 dày 4-5 mm.
Cơ cấu nạp rác.
- Thể tích máng ép: 1 m3.
- Vật liệu thành: Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm.
- Vật liệu máng cuốn: Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm.
- Vật liệu lưỡi cuốn: Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm.
- Vật liệu khung xương đinh hình: Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm.
- Kiểu cơ cấu ép rác: Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối.
- Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép: 15 – 18 s.
Thùng chứa nước rác.
- Dung tích thùng chứa: 140 Lít.
- Vật liệu: Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm.
- Vị trí: Dưới máng ép rác.
Hình thức nạp cuốn ép rác.
- Cơ cấu nạp rác: (Khách hàng được lựa chọn) Sử dụng một trong những cơ cấu sau:
+ Cơ cấu kẹp 02 thùng nhựa đựng rác công cộng (thùng 200 -240 lít).
+ Cơ cấu máng xúc rác.
- Kiểu vận hành: Dung xi lanh thủy lực.
- Góc lật thùng thu gom: 125 – 140 (độ).
- Tải trọng càng gắp chịu tối đa: 500 Kg.
- Thời gian nạp thùng: <10 giây.
- Cơ cấu xả rác: Sử dụng xilanh tầng xả rác bố trí trước kích thước thùng rác gắn trực tiếp với cơ cấu xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn dễ sử dụng tạo ra lực đẩy rác tối ưu xi lanh tầng đẩy gọn rác và tránh đọng nước trong thùng.
- Kiểu vận hành: Dùng xi lanh thủy lực.
- Thời gian xả rác: 18 giây.
Bơm dầu thủy lực: Nhập khẩu từ Nhật Bản.
- Bơm thủy lực.
- Xuất xứ: Italia.
– Bơm cánh quét Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
– Lưu lượng bơm: 75cm3 /vòng.
– Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng.
– Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2).
Hệ thống van phân phối.
- Hệ thống van làm việc: Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều.
- Xuất xứ: Italia.
- Lưu lượng tối đa: 95 lít / phút.
- Áp suất tối đa: 340 Kg/cm2.
Xi lanh 03 tầng đẩy xả rác trực tiếp.
- Nguyên lý hoạt động.
- Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng.
- Xuất xứ: Italia.
- Loại xy lanh: Xi lanh 3 tầng.
- Số lượng: 01.
- Áp suất lơn nhất: 180 kg/cm2.
- Hành trình làm việc: 1453 mm.
- Lực đẩy lơn nhất: 12 tấn.
Hệ thống xy- lanh thủy lực khác.
- Xy lanh ép rác: 02 chiếc.
- Xy lanh cuốn rác: 02 chiếc.
- Xy lanh nâng thùng phụ: 02 chiếc.
- Xy lanh kẹp (khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa): 01 chiếc.
- Loại xy lanh: 1 tầng tác động 2 chiều, vỏ xy lanh nhập khẩu từ Ý, Ti xy lanh nhập khẩu từ Ý - Chất lượng.
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại Việt Nam. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường.
Thùng dầu thủy lực.
- Dung tích thùng dầu: 100 Lít.
Các thiết bị phụ trợ thủy lực khác.
- Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe: Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, hệ thống van, thước báo dầu, Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao.

Thông số cơ bản

An toàn

Tiện nghi

Thông số kỹ thuật

Xe cùng khoảng giá

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT 2023 - Bán Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT 2023, màu trắng, nhập khẩu nguyên chiếc, giá chỉ 995 triệu

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT 2023 - Bán Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT 2023, màu trắng, nhập khẩu nguyên chiếc, giá chỉ 995 triệu

  • 995 triệu
  • So sánh xe
    Lưu tin
  • Tình trạng
  • Xuất xứ Nhập khẩu
  • Hộp số Số tự động
  • Tp.HCM
  • Liên hệNguyễn Văn Huy
  • SĐT0359606267
  • Ngày đăng01/05/2024
Toyota Camry 2.5Q 2021 - Xe Toyota Camry 2.5Q 2021, màu đen, nhập khẩu chính hãng, giá 965tr

Toyota Camry 2.5Q 2021 - Xe Toyota Camry 2.5Q 2021, màu đen, nhập khẩu chính hãng, giá 965tr

  • 965 triệu
  • So sánh xe
    Lưu tin
  • Tình trạng
  • Xuất xứ Nhập khẩu
  • Hộp số Số tự động
  • Tp.HCM
  • Liên hệNguyễn Văn Huy
  • SĐT0359606267
  • Ngày đăng01/05/2024
Honda Accord 1.5 turbo 2024 - Xe Honda Accord 1.5 turbo 2024, màu xanh lam, nhập khẩu nguyên chiếc

Honda Accord 1.5 turbo 2024 - Xe Honda Accord 1.5 turbo 2024, màu xanh lam, nhập khẩu nguyên chiếc

  • 1 tỷ 30 tr
  • So sánh xe
    Lưu tin
  • Tình trạng
  • Xuất xứ Nhập khẩu
  • Hộp số Số tự động
  • Tp.HCM
  • Liên hệNguyễn Văn Huy
  • SĐT0359606267
  • Ngày đăng01/05/2024
Xem tất cả
Tin đã lưu (0)
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore