Genesis 10.4R 2020 - Bán xe tải 5 tấn 5, 6 tấn thùng dài 5.3 mét và thùng dài 5.9 mét Fuso canter tại Hải Phòng
- Hình ảnh (4)
- Map
- Giá bán 755 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Trong nước
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 08/09/2025
- Mã tin 1818596
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Đại lý xe tải Fuso tại Hải Phòng - 0936.674386 Mr Châu.
Xe tải Fuso Canter 5 tấn là dòng sản phẩm mới được ra mắt và phân phối bởi Cty CP Ô tô Trường Hải.
Fuso FA được thiết kế với 2 loại thùng dài 5.3m và thùng dài 5m9, nhập khẩu nguyên chiếc, là dòng xe tải được ưa chuộng để chở hàng nặng như: Sắt, thép, cám gạo hay địa hình đồi núi, ….
Fuso FA – Tải trọng 5.5 tấn.
Cabin lật, dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Xe tải Fuso FA 5 tấn tấn sử dụng động cơ phun dầu điện tử Daimler 4D37 mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, chinh phục mọi địa hình phức tạp.
Động cơ Fuso – Thương Hiệu Daimler Đức.
Hộp số Fuso Fa êm ái và bền bỉ: Hộp số 6 số, bền bỉ, ít hao mòn, vỏ làm bằng hộp kim nhôm.
- Gương chiếu hậu lớn, tầm nhìn quan sát tốt.
- Hệ thống nhíp 2 tầng, chở tải tốt.
Thông số kỹ thuật xe tải Mitsubishi Fuso FA:
1. Động cơ (ENGINE).
Hãng sản xuất động cơ: Daimler Đức.
Loại động cơ: Diesel, 4 xi lanh thẳng hàng.
Tên động cơ: 4D37 100 (Euro IV).
Dung tích xi-lanh: 3907 cc.
Công suất cực đại: 136 Ps/2500 v/ph.
Moment xoắn cực đại: 420 Nm/1500 v/ph.
Hệ thống phun nhiên liệu: Phun trực tiếp.
Hệ thống tăng áp: Turbo Charger Intercooler.
Dung tích thùng nhiên liệu: 200 lít.
2. Kích thước xe tải Mitsubishi Fuso FI (DIMENSION).
Kích thước tổng thể: 7620 x 2300 x 3300 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng: 5750 x 2160 x 730/2060 (mm).
Chiều dài cơ sở: 4250 (mm).
Khoảng sáng gầm xe: 210 (mm).
3. Trọng lượng: Xe tải Mitsubishi Fuso FA (WEIGHT).
Trọng lượng bản thân: 3300 (kG).
Tải trọng: 5500 (kG).
Trọng lượng toàn bộ: 10.400 (kG).
Số chỗ ngồi: 03.
4. Hệ thống truyền động (Drive Train).
Hộp số: Dẫn động cơ khí, 06 số tiến 01 số lùi.
Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.
5. Hệ thống treo (Suspension).
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
6. Lốp và mâm (Tires And Wheel).
Công thức bánh xe: 4×2.
Thông số lốp (trước/sau): 8.25R16.
7. Hệ thống phanh (Brake).
Phanh chính: Phanh khí nén 2 dòng. Có trang bị phanh khí xả.
Phanh đỗ: Phanh tay locker.
8. Hệ thống lái (Steering).
Kiểu hệ thống lái: Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 8.35 m.
9. Trang bị.
Hệ thống điều hòa cabin, Radio.
Bảo hành: 3 năm/100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Liên hệ:
Fuso Hải Phòng – Đại lý Fuso Hải Phòng.
1248 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng.
Hotline: 0936.674386 gặp Mr. Châu phụ trách bán hàng tại Fuso Hải Phòng.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Trong nước
- Mới
- 2020
- Truck
- Trắng
- Xám
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 13 lít / 100 Km
- 14 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
- Khóa động cơ
Phanh - Điều khiển
Các thông số khác
- Đèn sương mù
Thiết bị tiêu chuẩn
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa trước
