Genesis 4.99 2019 - Bán xe tải Mitsubishi Fuso Canter tải trọng 2.1 tấn
- Hình ảnh (1)
- Map
- Giá bán 597 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Trong nước
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 29/10/2024
- Mã tin 1864647
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Mitsubishi Fuso Canter 4.99 thùng mui bạt.
Tình trạng: Mới 100%.
Động cơ: Mitsubishi 4M42 – 3AT2, phun dầu điện tử.
Tải trọng: 2100 kg.
Tổng tải trọng: 4990 kg.
Lọt thùng xe: 4.350 x 1.750 x 1.780 mm.
Lốp xe: 7.0-16.
Bảo Hành: 03 năm / 100.000 km.
Trang bị: Máy lạnh, Fuso Rise, con đội, bánh dự phòng.
Tổng quan xe Fuso Canter 4.99.
Xe Fuso Canter 4.99 trang bị động cơ Mitsubishi 4M42-3AT2 máy dầu Euro 4. Tubor tăng áp làm mát khí nạp với dung tích xylanh 2977 cc. Phun dầu trực tiếp nhờ hệ thống điện tử giúp cho xe đạt công suất lớn, rất mạnh mẽ và siêu tiết kiệm nhiêu liệu.
Xe Fuso Canter 4.99 đời mới nhất vẫn sử dụng khung gầm như cũ với chassi khoan đa điểm triệt tiêu và phân tán lực giúp xe chịu tải tốt. Hệ thống treo trước và sau sử dụng nhíp lá nhập khẩu từ Nhật Bản dẻo dai và chịu uốn, xoắn tốt.
Cabin được sơn theo công nghệ Metalic có độ bền và thẩm mỹ cao. Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra và sữa chữa động cơ, hệ thống truyền động. Bên trong cabin được bố trí hợp lý, rỗng rãi và đồng thời tích hợp nhiều tính năng giúp người lái xe thoải mái trong quá trình vận hành. Dòng xe Fuso Canter 4.99 là số ít dòng xe tải trên thế giới thiết kế và bố trí cần gạt số nằm trên bảng điều khiển. Tay lái trợ lực điều chỉnh 4 hướng, điều khiển nhẹ nhàng. Vô lăng có khả năng biến dạng để giảm chấn thương khi xảy ra va chạm.
Phía trước cabin xe Fuso Canter 4.99 là ấn tượng với mặt ca lăng tinh tế kết hợp logo FUSO mạ Crom. Gương chiếu hậu lớn nhằm để người lái xe có thể quan sát rộng hơn, hạn chế tối đa điểm mù.
Thông số kỹ thuật xe Fuso Canter 4.99.
Kích thướt tổng thể: 6.085 x 1.880 x 2.810 (mm).
Kích thướt thùng: 4.350 x 1.750 x 1.780 (mm).
Chiều dài cơ sở: 3.350 (mm).
Khoảng sáng gầm xe: 200 (mm).
Trọng lương không tải: 2.695 Kg.
Tải trọng hàng hóa: 2.100 Kg.
Trọng lượng toàn tải: 4.990 Kg.
Kiểu động cơ: Mitsubishi Fuso 4M42-3AT2.
Loại: Turbo tăng áp, 4 kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ Diesel.
Dung tích xylanh: 2.977 cc.
Đường kính xylanh x hành trình: 95 x 105 (mm).
Công suất cực đại: 125/3.200 Ps/rpm.
Kiểu hộp số: M036s5 số sàn.
Loại: 5 số tiến, 1 số lùi.
Phanh: Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí.
Tốc độ tối đa: 100 Km/h.
Chỗ ngồi: 03.
Thùng nhiên liệu dung tích: 100 lít.
Chính sách bảo hành, bảo dưỡng xe định kỳ xe tải Fuso 4.99.
Chính sách bảo hành chung: 36 tháng hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào tới trước.
Bảo hành phụ tùng: 6 tháng hoặc 20.000km tùy theo điều kiện nào tới trước.
Miễn phí: Nhớt máy, lọc nhớt và công kiểm tra tại 1.000km đầu tiên. Lọc nhớt và công kiểm tra tại 10.000km và 20.000km.
Liên hệ để mua xe tải Fuso 4.99.
Thaco An Sương.
Địa chỉ: 2921 – Quốc lộ 1A – Phường Tân Thới Nhất – Quận 12- TPHCM.
Hotline: 0938.806.654 / 0962.636.890 Mr: Dũng để được hỗ trợ.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Trong nước
- Mới
- 2019
- Truck
- Trắng
- Bạc
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
Túi khí an toàn
Khóa chống trộm
- Chốt cửa an toàn
Phanh - Điều khiển
- Chống bó cứng phanh (ABS)
Các thông số khác
- Đèn sương mù
Thiết bị tiêu chuẩn
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa trước
Kích thước - Trọng lượng
- 4350x1750x1780 mm
- 3350 mm
- 2695
- 85
Phanh - Giảm xóc - Lốp
- Tang trống thủy lực
- hệ thống treo khí nén
- 7.00R16/7.00R16
Động cơ
- 4M42-3AT4
- 2977