Isuzu FRR FRR90N 2020 - Bán Isuzu FRR90N năm 2020, màu trắng giá cạnh tranh

  • Hình ảnh (2)
  • Map
  • Giá bán 840 triệu
  • Tình trạng Mới
  • Xuất sứ Trong nước
  • Hộp số Số tay
  • Ngày đăng 15/05/2020
  • Mã tin 2007261
  • Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
  • Ước tính vay ngân hàng

ISUZU FRR90N thùng mui bạt.
Dòng xe tải trung và nặng chuyên chở hàng đường dài Isuzu F-Series mới.
Xe có tổng trọng tải cabin xát-xi 11 – 24 tấn tích hợp nhiều điểm cải tiến đáng kể. Những thiết kế khiến khách hàng không hài lòng được Isuzu Việt Nam nghiên cứu để loại bỏ & cải tiến, nhằm đem đến những mẫu xe tiện nghi đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Một số ưu điểm nổi trội được Isuzu trang bị riêng cho dòng xe F-Series: Ghế hơi kiểu mới rộng rãi thoải mái hơn (model FVM), Táp-lô dễ quan sát hơn, Khung gầm siêu bền tăng chịu tải cầu trước lên đến 7.500kg và không ri-vê giúp lắp thùng thuận tiện hơn nhiều (model FVR & FVM). Hơn nữa, thanh dẫn động cầu sau mới kiểu V-type giúp truyền động, cân bằng tốt hơn, xe di chuyển an toàn, êm ái hơn(model FVM). Đồng thời thêm một bình hơi giúp tăng lượng khí nén, phanh an toàn hơn (model FVR & FVM).
Ngoài ra, hộp số mới có tỷ số truyền lớn giúp tăng mô-men xoắn và sức kéo. Đây là dòng xe tải đẳng cấp thế giới, độ bền cao, dễ điều khiển nhưng tần suất bảo trì chỉ tương đương các dòng xe tải nhẹ.
Chi tiết sản phẩm.
Nhãn hiệu: Isuzu FRR90NE4-C062.
Số chứng nhận: 0136/VAQ09 - 01/18 - 00.
Ngày cấp: 07/02/2018.
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui).
Xuất xứ:
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH ôtô ISUZU Việt Nam.
Địa chỉ: 695 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, Tp. HCM.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân: 4555kG.
Phân bố: - Cầu trước: 2255kG.
- Cầu sau: 2300kG.
Tải trọng cho phép chở: 6250kg.
Số người cho phép chở: 3người.
Trọng lượng toàn bộ: 11000kg.
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 8610 x 2500 x 3260mm.
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc):
6600 x 2370 x 770/2050mm.
Khoảng cách trục: 4990mm.
Vết bánh xe trước / sau: 1790/1660mm.
Số trục: 2.
Công thức bánh xe: 4 x 2.
Loại nhiên liệu: Diesel.
Động cơ: Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E4CC.
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Thể tích: 5193 cm3.
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 140 kW/ 2600 v/ph.
Lốp xe: Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---.
Lốp trước / sau: 8.25 - 16 /8.25 - 16.
Hệ thống phanh:
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực.
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén - Thủy lực.
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí.
Hệ thống lái:
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực.
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.

Thông số cơ bản

An toàn

Tiện nghi

Thông số kỹ thuật

Xe cùng khoảng giá

2021 - Gía bán trả góp xe tải Jac A5 thùng 9m6 nhập khẩu 2021

2021 - Gía bán trả góp xe tải Jac A5 thùng 9m6 nhập khẩu 2021

  • 930 triệu
  • So sánh xe
    Lưu tin
  • Tình trạng Mới
  • Xuất xứ Nhập khẩu
  • Hộp số Số tay
  • Tp.HCM
  • Liên hệĐỗ Minh Huệ
  • SĐT0903717321
  • Ngày đăng10/04/2025
2021 - Xe tải Jac nhập khẩu 9 tấn thùng 8m3, giá hỗ trợ , giao xe ngay

2021 - Xe tải Jac nhập khẩu 9 tấn thùng 8m3, giá hỗ trợ , giao xe ngay

  • 920 triệu
  • So sánh xe
    Lưu tin
  • Tình trạng Mới
  • Xuất xứ Nhập khẩu
  • Hộp số Số tay
  • Tp.HCM
  • Liên hệĐỗ Minh Huệ
  • SĐT0903717321
  • Ngày đăng10/04/2025
Xe tải 5 tấn - dưới 10 tấn 2020 - Giá bán trả góp xe tải Jac A5 (7 tấn) thùng kín dài 9m5

Xe tải 5 tấn - dưới 10 tấn 2020 - Giá bán trả góp xe tải Jac A5 (7 tấn) thùng kín dài 9m5

  • 910 triệu
  • So sánh xe
    Lưu tin
  • Tình trạng Mới
  • Xuất xứ Nhập khẩu
  • Hộp số Số tay
  • Tp.HCM
  • Liên hệĐỗ Minh Huệ
  • SĐT0903717321
  • Ngày đăng10/04/2025
Xem tất cả
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore