Mitsubishi Canter 2020 - Xe tải Fuso Canter 6.5 tải trọng 3.5 tấn, nhập khẩu 100% Nhật Bản
- Hình ảnh (7)
- Map
- Giá bán 667 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Nhập khẩu
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 16/11/2022
- Mã tin 1962052
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Xe tải Fuso Canter 6.5 – 3.5 tấn (6.5) thuộc phân khúc tải nhẹ có giá thành hợp lý. Dòng Xe tải Fuso Canter tải nhẹ với nhiều tính năng ưu việt, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao đã trở thành mẫu xe bán chạy trên thị trường tại Việt Nam và các quốc gia khác. Dòng xe này thực sự là mẫu xe thích hợp cho các bác tài kinh doanh vận chuyển hàng hóa nhẹ.
Xe Tải Fuso Canter 6.5 chất lượng Nhật Bản.
Xe tải Fuso 3.5 tấn (6.5) thuộc dòng phân khúc tải trọng nhẹ, mẫu xe này được đánh giá có động cơ êm ái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Động cơ Diesel 4D34-2AT5 cùng dung tích xi lanh 3.908cc, khả năng làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp.
Lý do tại sao bạn nên mua xe tải fuso 3t5 tại thaco.
Giá ưu đãi tốt nhất với các chương trình khuyến mãi đặc biệt. Tư vấn tận tình sẽ giúp Quý khách tìm được chiếc xe phù hợp với nhu cầu. Thủ tục mua xe trả góp nhanh chóng, hỗ trợ trả góp lên đến 80%, lãi suất thấp. Bảo hành, bảo dưỡng và sửa chữa theo tiêu chuẩn chất lượng chuyên nghiệp. Cung cấp phụ tùng ô tô tải chính hãng. Xe tải Fuso Canter 6.5 - 3.5 tấn có nhiều quy cách đóng thùng khác nhau tùy theo các mặt hàng khác nhau. Thùng được đóng với nhiều quy cách cũng như chất liệu đóng thùng khác nhau theo yêu cầu của khách hàng, thế giới xe tải sẽ hỗ trợ tư vấn và thiết kế để khách hàng có được một chiếc xe phù hợp nhất với yêu cầu sử dụng của mình.
Thông số kỹ thuật xe tải Fuso Canter 6.5:
Ng số kỹ thuật xe:
• Động cơ: 4M42-3AT2, 04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun dầu điện tử CRDi, làm mát bằng nước.
• Dung tích xylanh: 2.977 cc.
• Công suất cực đại: 145Ps/3200 (vòng/phút).
• Hộp số: Cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi.
• Lốp xe: 7.00R16.
Kích thước xe (mm):
• Kích thước lọt thùng: 4.350 x 1.850 x 1.830(mm).
Khối Lượng (kg):
• Trọng tải cho phép: 3.400 kg.
• Trọng lượng bản thân: 2.900 kg.
• Trọng lượng toàn bộ: 6.495 kg.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2020
- Truck
- Trắng
- Xám
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 11 lít / 100 Km
- 12 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
Khóa chống trộm
Phanh - Điều khiển
Các thông số khác
- Đèn sương mù
Thiết bị tiêu chuẩn
- Kính chỉnh điện
- Tay lái trợ lực
- Điều hòa trước
Kích thước - Trọng lượng
- 4350x1870x1850 mm
Phanh - Giảm xóc - Lốp
- 700-16
Động cơ
- 2977