Nissan Nissan khác N350 2020 - Xe tải 3.5 tấn giá bao nhiêu, giá xe tải Nissan (đồng vàng) 3.5 tấn, mới nhất 2020
- Hình ảnh (5)
- Video
- Map
- Giá bán 300 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Nhập khẩu
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 29/08/2022
- Mã tin 2027625
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Xe tải 3.5 tấn giá bao nhiêu, giá xe tải Nissan (đồng vàng) 3.5 tấn mới nhất 2020.
10 Lý do chứng tỏ xe tải Nissan 3.5 thùng dài 4m3 sẽ là lựa chọn giải quyết mọi nhu cầu:
- Động cơ Nissan ZD30D14-4N tiêu chuẩn khí thải Euro 4, động cơ 140 PS mạnh.
Hất phân khúc.
- Hộp số FAST 6 cấp mượt mà.
- Tải trọng 3.5 tấn nguyên bản, hoàn toàn không tăng tải.
- Bình nhiên liệu 120L giảm thiểu thời gian ra vào trạm xăng.
- Công nghệ Common Rail Turbo tăng áp giúp tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống phanh khí xả và điều hòa lực phanh theo tải trọng.
- Hệ thống điều hòa 2 chiều có sẵn theo xe.
- Linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100%.
- Hỗ trợ trả góp lên tới 80%.
Link youtube giới thiệu đánh giá xe tải Nissan 3.5 tấn thùng dài 4m3: Https://youtu.be/WSO8mwSUFEs.
Thông số kỹ thuật xe tải Nissan 3.5 tấn thùng kín:
Trọng lượng bản thân: 3000 Kga.
Tải trọng cho phép chở: 3490 Kg.
Trọng lượng toàn bộ: 6685 Kg.
Kích thước xe (D x R x C): 6120 x 2010 x 2965 mm.
Kích thước lòng thùng hàng: 4230 x 1870 x 700/1900 mm.
Công thức bánh xe: 4 x 2.
Loại nhiên liệu: Diesel.
Động cơ: ZD30D14-4N, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
Thể tích: 2953 cm3.
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 103 kW/ 3600 v/ph.
Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16.
Hotline + Zalo: 0386.159.423 Tư vấn báo giá 24/24.
Link Website tham khảo chi tiết xe và BÁO GIÁ bán xe tải nissan 3t5 https://sites.google.com/view/xe-tai-nissan-3-5-tan-thung-ki/trang-ch%E1%BB%A7.
Link website báo giá tham khảo thêm 1 số dòng xe tương tự: Https://sites.google.com/view/duy-truck/trang-ch%E1%BB%A7-3.
Hỗ trợ mua xe tải Nissan 3.5 tấn thùng dài trả góp vay cao:
Thủ tục vay vốn ngân hàng nhanh ngọn, lãi suất thấp, thế chấp bằng chính chiếc xe cần vay.
+ pho to CMND, Sổ hộ khẩu, giấy đăng kí kết hôn (hoặc giấy xác nhận độc thân).
+Vay 60-70%: Đối với cá nhân.
+Vay 70%-80%: Đối với doanh nghiệp.
Nhân viên chúng tôi giúp khách hàng:
- Đăng ký đăng kiểm ra tên biển số.
- Đóng thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự, phí bảo trì đường bộ.
- Thủ tục vay vốn ngân hàng.
- Tư vấn miễn phí 24/24.
Hotline + Zalo: 0386.159.423 Tư vấn báo giá 24/24.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2020
- Truck
- Xanh lam
- Kem (Be)
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 8 lít / 100 Km
- 8 lít / 100 Km