Xe tải 5 tấn - dưới 10 tấn 2016 - Bán xe tải 7.5 tấn, thùng dài 6m2, tặng 7 triệu thuế trước bạ
- Hình ảnh (1)
- Map
- Giá bán 392 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Nhập khẩu
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 18/04/2019
- Mã tin 1713586
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Xe tải cửu long 7,5 tấn TMT KM8875T.
- Xe tải cửu long cao cấp 7,5 tấn TMT KM8875T là dòng xe ô tô tải cỡ nhẹ của hãng TMT Cửu Long sản xuất và lắp ráp.
- Có thể nói kiểu dáng, thiết kế nội ngoại thất của dòng xe tải thùng 7.5 tấn hiệu Cửu Long vượt trội hơn các dòng xe cùng loại khác.
- Đây là dòng xe thùng tải trọng 7.5t được ưa chuộng hiện nay bởi giá thành hợp lý, kiểu dáng đẹp, nhỏ gọn có thể đi được các đoạn đường nhở hẹp khó khăn nhất, tiết kiệm nhiên liệu đem lại hiệu quả kinh tế cao.
- Hiện nay, dòng xe tải thùng TMT tải trọng 7.5 tấn hiệu TMT đang HOT nhất thị trường và chỉ có duy nhất tại Công ty chúng tôi.
- Xe tải thùng Cửu Long 7t5 có kiểu dáng đẹp, nhỏ gọn phù hợp với mọi địa hình. Satxi và thùng xe chắc chắn, cứng cáp. Kích thước lọt lòng thùng 6200 x 2100 x 2000mm.
- Nội thất xe tải 7.5 tấn Cửu Long rất đẹp sang trọng, tiện nghi, trang bị đầy đủ âm thanh, ghế nệm êm ái tạo cảm giác thoải mái cho người lái.
- ----------------------------.
Các đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe.
Thông tin chung.
Loại phương tiện oto tải.
Nhãn hiệu số loại phương tiện TMT KM8875T.
Công thức bánh xe 4x2R.
Thông số kích thước.
Kích thước bao (D x R x C) (mm) 8530x2340x2400.
Chiều dài cơ sở (mm) 5150.
Vết bánh xe trước/sau (mm) 1760/1650.
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180.
Thông số về trọng lượng.
Trọng lượng bản thân (kG) 3790.
Trọng tải (kG) 7500.
Số người cho phép chở kể các người lái (người) 03 (195kG).
Trọng lượng toàn bộ (kG) 12185.
Thông số về tính năng chuyển động.
Tốc độ lớn nhất của ô tô (km/h) 79.
Độ dốc lớn nhất ô tô vượt được (%) 32,6.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 8,41.
Động cơ.
Kiểu loại 4DX23-120.
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, cách làm mát Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước.
Dung tích xi lanh (cm3) 3875.
Tỷ số nén 17: 1.
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) 102x118.
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 88/2800.
Mô men xoắn lớn nhất(N. M)/ Tốc độ quay (v/ph) 343/1800-2100.
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén.
Hộp số.
Kiểu hộp số Hộp số cơ khí.
Dẫn động Cơ khí.
Số tay số 6 số tiến + 1 số lùi.
Tỷ số truyền 6,314; 3,913; 2,262; 1,393; 1,000; 0,788; R5,874.
Bánh xe và lốp xe.
Trục 1 (02 bánh) 8.25-20.
Trục 2 (04 bánh) 8.25-20.
Hệ thống phanh Được bố trí ở tất cả các bánh xe với cơ cấu phanh kiểu tang trống dẫn động bằng khí nén 02 dòng.
Phanh đỗ xe Tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau.
Hệ thống treo - Treo trước kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
- Treo sau kiểu phụ thuộc, nhíp lá.
Hệ thống lái.
Kiểu loại Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực.
Tỷ số truyền 17,76.
Hệ thống điện.
Ắc quy 2x12Vx85Ah.
Máy phát điện 36A, 28V.
Động cơ khởi động 5kW, 24V.
Cabin.
Kiểu loại Cabin lật.
Kích thước bao (D x R x C) (mm) 1880x2140x2000.
Thùng hàng.
Loại thùng Thùng lắp cố định trên xe.
Kích thước trong (D x R x C) (mm) 6200x2100x550/2000.
- -------------------------------------------.
Hotline: 0966 438 209.
Email: phiktbk@gmail.com.
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Nhập khẩu
- Mới
- 2016
- Truck
- Xanh lam
- Xám
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 11 lít / 100 Km
- 12 lít / 100 Km