2016 - Bán xe tải jac 9 tấn 9,1 tấn ưu đãi thùng bạt, thùng kín HẢI Dương - Hưng Yên
- Hình ảnh (9)
- Map
- Giá bán 610 triệu
- Tình trạng Mới
- Xuất sứ Trong nước
- Hộp số Số tay
- Ngày đăng 24/07/2022
- Mã tin 945542
- Chi phí lăn bánh: không xác định "Chi phí lăn bánh là chi phí cố định quý khách hàng bắt buộc phải trả trong quá trình mua xe và đăng ký xe"
- Ước tính vay ngân hàng
Công ty cổ phần ô tô JAC là đơn vị hàng đầu cung cấp các dòng sản phẩm xe tải Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Hải Dương - Hưng Yên - Hà Nội –bắc Ninh – Bắc Giang.
Giới thiệu xe tải JAC.
Xe tải Jac 9.1 tấn an toàn vượt trội.
Xe tải Jac 9.1 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặc tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình.
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
GIÁ XE TẢI JAC 9.1 TẤN.
Loại xe Giá Giá thùng Nhà máy.
Xe tải JAC 9.1 tấn HFC1383K (G1153).
2016.
570 triệu Thùng bạt từ chassis: 49 triệu.
Thùng kín: 49 triệu.
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và mua xe tải Jac 9.1 tấn giá tốt nhất.
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải Jac 9.1 tấn trả góp lên đến 80% giá trị xe, thời gian vay tối đa 5 năm, lãi theo dư nợ giảm dần. Thủ tục đơn giản nhanh gọn, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ trên toàn quốc.
Cam kết giá tốt nhất thị trường.
Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung - số máy, gắn biển số.. Hoàn thiện các thủ tục trọn gói "Chìa khóa trao tay".
Xe có sẳn, đủ màu, giao xe ngay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 9.1 TẤN.
Thông số kĩ thuật xe tải jac 9.1 tấn HFC1383K (G1153).
Động cơ.
Nhà sản xuất FAW.
Loại 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp.
Số xy-lanh 4 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy-lanh (cm3) 4.752.
Công suất cực đại (Kw/rpm) 110/2600.
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 140.
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO II.
Hệ thống truyền động.
Loại 6 số tiến, 1 số lùi.
Khung xe.
Giảm chấn trước Nhíp lá.
Giảm chấn sau Nhíp lá.
Kiểu loại cabin Khung thép hàn.
Phanh đỗ khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau.
Phanh chính khí nén, 2 dòng.
Lốp xe.
Cỡ lốp 9.00 – 20.
Kích thước.
Tổng thể D X R X C (mm) 8.950 X 2.390 X 3.470.
Chiều dài cơ sở (mm) 5.300.
Khoảng sáng gầm xe (mm) 270.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 11.62.
Thùng xe – tải trọng Kích thước Tải trọng/ Tổng tải.
Thùng lửng (mm) 6.800X2.200X780 9.1 tấn.
Thùng bạt từ Sát – xi (mm) 6.800 x 2.240 x 2.150 9.1 tấn/ 14.645 tấn.
Thùng kín (mm) 6.800 x 2.240 x 2.150 9.1 tấn/ 14.695 tấn.
CHÚNG TÔI CAM KẾT BÁN XE ĐÚNG GIÁ, ĐÚNG CHẤT LƯỢNG, THỦ TỤC NHANH NHẤT.
Hotline: 0936.598.883 [Mr. Nam].
Thông số cơ bản
An toàn
Tiện nghi
Thông số kỹ thuật
Thông số
- Trong nước
- Mới
- 2016
- Truck
- Bạc
- 2 cửa
- 3 ghế
Nhiên liệu
- Diesel
Hộp số
- Số tay
- RFD - Dẫn động cầu sau
- 8 lít / 100 Km
- 8 lít / 100 Km
Túi khí an toàn
Khóa chống trộm
Phanh - Điều khiển
Các thông số khác
Thiết bị tiêu chuẩn
Kích thước - Trọng lượng
- 0