Giá lăn bánh BMW 5-Series 2021 mới nhất
BMW 5-Series facelift đã ra mắt thị trường Việt Nam giữa tháng 4 vừa qua với 3 phiên bản cùng giá bán từ 2.499 - 3.289 tỷ đồng.
Giữa tháng 4/2021, Thaco chính thức giới thiệu tới người tiêu dùng Việt Nam phiên bản facelift của mẫu xe BMW 5-Series. Tin tức ô tô cho hay, ở lần nâng cấp này, 5-Series nhận được nhiều tinh chỉnh đáng giá về ngoại hình, bổ sung thêm loạt trang bị hiện đại cũng như công nghệ hỗ trợ lái.
Cụ thể, lưới tản nhiệt mở rộng, tăng kích thước la-zăng từ 17-18 icnh lên thành 18-19 icnh, bổ sung thêm gói trang bị M Sport đậm chất thể thao, năng động.
BMW 5-Series 2021 vẫn có 3 tùy chọn phiên bản song giá đề xuất bán lẻ tăng nhẹ so với thế hệ trước, lần lượt là 2.499, 2.969 và 3.289 (tỷ đồng) cho các bản 520i Luxury Line, 520i M Sport, 530i M Sport.
Để một chiếc BMW 5-Series có thể lăn bánh trên đường phố, chủ sở hữu cần đóng thêm một số khoản thuế, phí theo quy định hiện hành của Nhà nước. Dưới đây là bảng giá lăn bánh BMW 5-Series 2021 mới nhất do banotore.com tạm tính để quý độc giả có thể tham khảo:
Giá lăn bánh BMW 5-Series 2021 nằm trong khoảng từ 2.789 - 3.755 tỷ đồng.
Ảnh: BMW
BMW 520i Luxury Line
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 | 2.499.000.000 |
Phí trước bạ | 299.880.000 | 249.900.000 | 299.880.000 | 274.890.000 | 249.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 37.485.000 | 37.485.000 | 37.485.000 | 37.485.000 | 37.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.858.702.000 | 2.808.722.000 | 2.839.702.000 | 2.814.712.000 | 2.789.722.000 |
BMW 520i M Sport
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 2.969.000.000 | 2.969.000.000 | 2.969.000.000 | 2.969.000.000 | 2.969.000.000 |
Phí trước bạ | 356.280.000 | 296.900.000 | 356.280.000 | 326.590.000 | 296.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 44.535.000 | 44.535.000 | 44.535.000 | 44.535.000 | 44.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.392.152.000 | 3.332.772.000 | 3.373.152.000 | 3.343.462.000 | 3.313.772.000 |
BMW 530i M Sport
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 | 3.289.000.000 |
Phí trước bạ | 394.680.000 | 328.900.000 | 394.680.000 | 361.790.000 | 328.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 49.335.000 | 49.335.000 | 49.335.000 | 49.335.000 | 49.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.755.352.000 | 3.689.572.000 | 3.736.352.000 | 3.703.462.000 | 3.670.572.000 |