Giá lăn bánh xe hạng A lắp ráp sau ưu đãi phí trước bạ

16:03 | 11/01/2021

Giá lăn bánh xe đô thị cỡ nhỏ thuộc diện lắp ráp không thay đổi quá nhiều sau khi ưu đãi phí trước bạ kết thúc và vẫn ở quanh mức 500 triệu đồng.

Ưu đãi 50% phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP đã giúp giá lăn bánh xe sản xuất, lắp ráp trong nước giảm từ vài chục đến vài trăm triệu đồng. Do đó, khi chính sách này kết thúc ắt hẳn giá lăn bánh của các mẫu xe thuộc diện ưu đãi cũng sẽ thay đổi theo chiều hướng tăng lên.

Song, theo khảo sát của banotore.com, bảng giá lăn bánh một số mẫu xe đô thị cỡ nhỏ không tăng đáng kể khi ưu đãi phí trước bạ kết thúc và vẫn nằm quanh mức 500 triệu đồng. Cụ thể:

1. Kia Morning

Ở thế hệ thứ 4, Kia Morning chỉ còn 2 phiên bản GT-Line và X-Line, đồng giá 439 triệu đồng. Tuy nhiên, nhà phân phối vẫn bán song song cả 4 bản ở thế hệ trước với giá từ 299-383 triệu đồng. Như vậy, phí trước bạ của Kia Morning sau ưu đãi sẽ từ 36,5-52,7 triệu đồng, tùy phiên bản và khu vực.

Giá lăn bánh của cả 6 bản trong tháng 1/2021 như sau:

Phiên bản  Giá niêm yết  Giá lăn bánh 
Hà Nội   TP HCM   Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ   Hà Tĩnh  Tỉnh khác
Morning GT-Line và X-Line  439.000.000  520.645.700 511.865.700 501.645.700 497.255.700 492.865.700
Morning Standard MT  304.000.000  367.420.700 361.340.700 348.420.700 345.380.700 342.340.700
Morning Standard  329.000.000  390.860.700 384.280.700 371.860.700 368.570.700 365.280.700
Morning Deluxe  349.000.000  413.260.700 406.280.700 394.260.700 390.770.700 387.280.700
Morning Luxury  383.000.000  451.340.700 443.680.700 432.340.700 428.510.700 424.680.700

 

2. Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 hiện đang là mẫu xe sở hữu nhiều phiên bản cũng như biến thể nhất trong phân khúc hạng A tại thị trường Việt Nam. Với tất cả 9 bản cho 2 biến thể Sedan và Hatchback, i10 có giá niêm yết từ 315-415 triệu đồng, tương đương khoản phí trước bạ sẽ từ 37,8-49,8 triệu đồng.

Hyundai Grand i10

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 sau ưu đãi phí trước bạ vẫn dưới 500 triệu đồng.
Ảnh: Tin rao oto.com.vn

Phiên bản  Giá niêm yết  Giá lăn bánh
Hà Nội  TP HCM   Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ   Hà Tĩnh  Tỉnh khác
i10 bản 1.0 MT Tiêu chuẩn  315.000.000  379.905.700 373.605.700 360.905.700 357.755.700 354.605.700
i10 bản 1.0 MT  355.000.000   425.305.700 418.205.700 406.305.700 402.755.700 399.205.700
i10 bản 1.0 AT  380.000.000  453.680.700 446.080.700 434.680.700 430.880.700 427.080.700
i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn  330.000.000   396.930.700 390.330.700 377.930.700 374.630.700 371.330.700
i10 bản 1.2 MT  370.000.000   442.330.700 434.930.700 423.330.700 419.630.700 415.930.700
i10 bản 1.2 AT  402.000.000   478.650.700 470.610.700 459.650.700 455.630.700 451.610.700
i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn  350.000.000   419.630.700 412.630.700 400.630.700 397.130.700 393.630.700
i10 bản Sedan 1.2 MT   390.000.000   465.030.700 457.230.700 446.030.700 442.130.700 438.230.700
i10 bản Sedan 1.2 AT  415.000.000  493.405.700 485.105.700 474.405.700 470.255.700 466.105.700

 

3. VinFast Fadil

Với 3 phiên bản cùng giá niêm yết từ 425-499 triệu đồng, nhưng nhờ chính sách trợ giá từ hãng nên giá VinFast Fadil sẽ trở về mức 382.5-449.1 triệu đồng, ít nhất cho đến hết tháng 2/2021. Vậy nên giá lăn bánh của Fadil trong tháng 1 theo tính toán của tin tức bán xe sẽ từ 456.5-532.1 triệu đồng.

Phiên bản  Giá niêm yết  Giá lăn bánh
Hà Nội  TP HCM   Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ   Hà Tĩnh  Tỉnh khác
Tiêu chuẩn  382.500.000  456.518.200 448.868.200 437.518.200 433.693.200 429.868.200
Nâng cao  413.100.000  491.249.200 482.987.200 472.249.200 468.118.200 463.987.200
Cao Cấp  449.100.000   532.109.200 523.127.200 513.109.200 508.618.200 504.127.200

>> Mua Isuzu mu-X nhận ưu đãi lên đến 108 triệu đồng

Tin rao theo hãng

Tin đã lưu (0)
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore