Giá lăn bánh xe hạng A lắp ráp sau ưu đãi phí trước bạ
Giá lăn bánh xe đô thị cỡ nhỏ thuộc diện lắp ráp không thay đổi quá nhiều sau khi ưu đãi phí trước bạ kết thúc và vẫn ở quanh mức 500 triệu đồng.
Ưu đãi 50% phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP đã giúp giá lăn bánh xe sản xuất, lắp ráp trong nước giảm từ vài chục đến vài trăm triệu đồng. Do đó, khi chính sách này kết thúc ắt hẳn giá lăn bánh của các mẫu xe thuộc diện ưu đãi cũng sẽ thay đổi theo chiều hướng tăng lên.
Song, theo khảo sát của banotore.com, bảng giá lăn bánh một số mẫu xe đô thị cỡ nhỏ không tăng đáng kể khi ưu đãi phí trước bạ kết thúc và vẫn nằm quanh mức 500 triệu đồng. Cụ thể:
1. Kia Morning
Ở thế hệ thứ 4, Kia Morning chỉ còn 2 phiên bản GT-Line và X-Line, đồng giá 439 triệu đồng. Tuy nhiên, nhà phân phối vẫn bán song song cả 4 bản ở thế hệ trước với giá từ 299-383 triệu đồng. Như vậy, phí trước bạ của Kia Morning sau ưu đãi sẽ từ 36,5-52,7 triệu đồng, tùy phiên bản và khu vực.
Giá lăn bánh của cả 6 bản trong tháng 1/2021 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Morning GT-Line và X-Line | 439.000.000 | 520.645.700 | 511.865.700 | 501.645.700 | 497.255.700 | 492.865.700 |
Morning Standard MT | 304.000.000 | 367.420.700 | 361.340.700 | 348.420.700 | 345.380.700 | 342.340.700 |
Morning Standard | 329.000.000 | 390.860.700 | 384.280.700 | 371.860.700 | 368.570.700 | 365.280.700 |
Morning Deluxe | 349.000.000 | 413.260.700 | 406.280.700 | 394.260.700 | 390.770.700 | 387.280.700 |
Morning Luxury | 383.000.000 | 451.340.700 | 443.680.700 | 432.340.700 | 428.510.700 | 424.680.700 |
2. Hyundai Grand i10
Hyundai Grand i10 hiện đang là mẫu xe sở hữu nhiều phiên bản cũng như biến thể nhất trong phân khúc hạng A tại thị trường Việt Nam. Với tất cả 9 bản cho 2 biến thể Sedan và Hatchback, i10 có giá niêm yết từ 315-415 triệu đồng, tương đương khoản phí trước bạ sẽ từ 37,8-49,8 triệu đồng.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 sau ưu đãi phí trước bạ vẫn dưới 500 triệu đồng.
Ảnh: Tin rao oto.com.vn
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
i10 bản 1.0 MT Tiêu chuẩn | 315.000.000 | 379.905.700 | 373.605.700 | 360.905.700 | 357.755.700 | 354.605.700 |
i10 bản 1.0 MT | 355.000.000 | 425.305.700 | 418.205.700 | 406.305.700 | 402.755.700 | 399.205.700 |
i10 bản 1.0 AT | 380.000.000 | 453.680.700 | 446.080.700 | 434.680.700 | 430.880.700 | 427.080.700 |
i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn | 330.000.000 | 396.930.700 | 390.330.700 | 377.930.700 | 374.630.700 | 371.330.700 |
i10 bản 1.2 MT | 370.000.000 | 442.330.700 | 434.930.700 | 423.330.700 | 419.630.700 | 415.930.700 |
i10 bản 1.2 AT | 402.000.000 | 478.650.700 | 470.610.700 | 459.650.700 | 455.630.700 | 451.610.700 |
i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 350.000.000 | 419.630.700 | 412.630.700 | 400.630.700 | 397.130.700 | 393.630.700 |
i10 bản Sedan 1.2 MT | 390.000.000 | 465.030.700 | 457.230.700 | 446.030.700 | 442.130.700 | 438.230.700 |
i10 bản Sedan 1.2 AT | 415.000.000 | 493.405.700 | 485.105.700 | 474.405.700 | 470.255.700 | 466.105.700 |
3. VinFast Fadil
Với 3 phiên bản cùng giá niêm yết từ 425-499 triệu đồng, nhưng nhờ chính sách trợ giá từ hãng nên giá VinFast Fadil sẽ trở về mức 382.5-449.1 triệu đồng, ít nhất cho đến hết tháng 2/2021. Vậy nên giá lăn bánh của Fadil trong tháng 1 theo tính toán của tin tức bán xe sẽ từ 456.5-532.1 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | ||
Tiêu chuẩn | 382.500.000 | 456.518.200 | 448.868.200 | 437.518.200 | 433.693.200 | 429.868.200 |
Nâng cao | 413.100.000 | 491.249.200 | 482.987.200 | 472.249.200 | 468.118.200 | 463.987.200 |
Cao Cấp | 449.100.000 | 532.109.200 | 523.127.200 | 513.109.200 | 508.618.200 | 504.127.200 |