Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2021 mới ra mắt tại Việt Nam
Nissan Navara 2021 mới ra mắt tại Việt Nam với sự lột xác hoàn toàn từ thiết kế đến trang bị.
Ngày 20/5/2021, Nissan Việt Nam đã giới thiệu tới khách hàng trong nước bản nâng cấp giữa vòng đời của mẫu bán tải Navara. Theo banotore, tuy chỉ là bản facelift nhưng Nissan Navara 2021 nhận được nhiều thay đổi lớn cả về thiết kế lẫn trang bị và tính năng an toàn.
Theo đó, Nissan Navara mới sở hữu ngoại hình hầm hố, cá tính, sang trọng và hiện đại hơn với phần đầu xe dường như được làm mới hoàn toàn. Khoang nội thất bổ sung thêm loạt tính năng hiện đại như camera toàn cảnh 360 độ, màn hình hỗ trợ lái 7 inch, màn hình giải trí 8 inch...
Nissan Navara 2021 sử dụng động cơ diesel 4 xi-lanh tăng áp, cho sức mạnh cực đại 190Ps và mô-men xoắn tối đa 450 Nm. Tin tức ô tô cho biết, xe có 4 tùy chọn phiên bản cùng giá bán lần lượt là:
- Navara 2WD Tiêu chuẩn: 748 triệu đồng
- Navara 2WD Cao cấp: 845 triệu đồng
- Navara 4WD Cao cấp: 895 triệu đồng
- Navara PRO4X 945: triệu đồng
Ảnh: Nissan Việt Nam
THÔNG SỐ | 2WD TIÊU CHUẨN | 2WD CAO CẤP | 4WD CAO CẤP | PRO4X | |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 | 5.260 x 1.875 x 1.855 | |||
Khoang chở hàng (mm) | 1.470 x 1.495 x 520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 225 | 220 | ||
Bán kính quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.2 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | ||||
Ngoại thất | |||||
Cụm đèn trước | Kiểu loại | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Có | ||||
Đèn pha tự động | Có | ||||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||||
Đèn sương mù phía trước | LED | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||
Đèn hậu dạng LED | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | |||
Gập điện | Có | Tự động | |||
Tích hợp đèn xi-nhan trên gương | Có | Tự động | |||
Chức năng sấy kính | Có | ||||
Màu | Cùng màu thân xe | Màu đen | |||
Giá để đồ trên nóc Không Có | Không | Có | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Tay nắm cửa mạ crom | Có | Màu đen | |||
Mở cửa rảnh tay | Có | ||||
Kính chống ồn | Không | Có | |||
Nẹp chân kính | Mạ crom | Màu đen | |||
Gói độ ngoại thất 4XPRO | Không | Có | |||
Nội thất | |||||
Tay lái và cần số | Loại tay lái, chất liệu | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da | |||
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Không | Có | |||
Nút bấm điều khiển | Điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi, ra lệnh giọng nói, Cruise control | ||||
Ghế | Chất liệu ghế | Nỉ | Da cao cấp | Da 4XPRO | |
Điều chỉnh ghế | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ | ||
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | ||||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | ||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |||
Ga tự động - Cruise control | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Không | Có | |||
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | ||||
Điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | ||||
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB và khay đựng đồ | ||||
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | ||||
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí đa phương tiện | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay | |||
Kết nối điện thoại | Đàm thoại rảnh tay và chức năng két nối với Smart Phone | ||||
Ra lệnh giọng nói | Có | ||||
Số loa | 6 | ||||
Động cơ | |||||
Loại động cơ | YYD25 ĐTi | ||||
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS | ||||
Dung tích xylanh (cc) | 2.488 | ||||
Công suất cực đại ((kw)Ps/rpm | (140)190/3.600 | ||||
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm | 450/2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | |||
Sau | Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng | ||||
Vành và lốp xe | Vành xe | Hợp kim đúc | |||
Kích thước lốp | 255/60R18 | ||||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống | ||||
An toàn | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | ||||
Đèn phanh khẩn cấp | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC | Không | Có | |||
Cảm biến lùi | Có | ||||
Camera 360 | Không | Có | Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road | ||
Camera lùi | Có | ||||
Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD | Không | Có | |||
Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Có | ||||
Còi báo động | Có | ||||
Gương trong xe chống chói | Ngày/Đêm | Chống chói tự động | |||
Cấu trúc khung gầm hộp kín | Có | ||||
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm | Có |
>> NISSAN NAVARA 2021 LỘT XÁC HOÀN TOÀN, GIÁ BÁN CAO NHẤT PHÂN KHÚC