Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam
Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới với nhiều thay đổi vượt bậc cả về khung gầm, động cơ, lẫn nội-ngoại thất.
Tin tức xe hơi cho hay, Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới với nhiều thay đổi vượt bậc cả về khung gầm, động cơ, lẫn nội-ngoại thất. Xe có 1 phiên bản duy nhất với giá bán lẻ đề xuất là 1,06 tỷ đồng. Riêng tùy chọn màu trắng ngọc trai có giá 4,071 tỷ đồng.
Ở thế hệ mới, nhiều trang bị trên Toyota Land Cruiser được nâng cấp tân tiến hơn, bổ sung thêm loạt tính năng an toàn mới. Xe sử dụng động cơ xăng V6 - 3.5L tăng áp kép, sản sinh công suất lớn nhất 409 mã lực và mô-men xoắn 650 Nm. Kết hợp với đó là hộp số tự động 10 cấp cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam được banotore.com cập nhật cụ thể giúp độc giả có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu xe mới ra mắt của Toyota Việt Nam:
Toyota Land Cruiser sử dụng động cơ xăng V6 - 3.5L tăng áp kép cho khả năng chạy địa hình vượt trội.
Ảnh: Toyota Việt Nam
THÔNG SỐ | TOYOTA LAND CRUISER 2020 | |
Kích thước | ||
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
|
4965 x 1980 x 1945 | |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2850 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
|
1665/1670 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
235 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
|
32/24 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
5,9 | |
Trọng lượng không tải (kg)
|
2470 - 2570 | |
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
3230 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L)
|
93 | |
Động cơ - Vận hành | ||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger |
Dung tích xy lanh (cc)
|
3445 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
|
(305) 409 / 5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
|
650 / 2000 - 3600 | |
Hệ thống truyền động
|
4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD | |
Hộp số
|
Tự động 10 cấp/10AT | |
Hệ thống treo |
Trước
|
Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép/ IFS, Kinetic Dynamic Suspension System |
Sau
|
Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm/ 4-link | |
Hệ thống lái
|
Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái/ HPS, Steer act | |
Vành & lốp xe |
Loại vành
|
Mâm đúc 18 inch/ Alloy 18 inch |
Kích thước lốp
|
265/65R18 | |
Lốp dự phòng
|
Như lốp chính/ Ground tire | |
Phanh
|
Trước
|
Đĩa thông gió/ Ventilated disc |
Sau
|
Đĩa thông gió/ Ventilated disc | |
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro 5, OBD | |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần
|
LED |
Đèn chiếu xa
|
LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
LED | |
Đèn xi nhan tuần tự
|
Có | |
Tự động bật/tắt
|
Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
|
Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu
|
Có (tự động) | |
Cụm đèn sau
|
LED | |
Đèn báo phanh trên cao
|
LED | |
Đèn sương mù
|
Trước
|
LED |
Sau
|
LED | |
Gương chiếu hậu ngoài
|
Chức năng điều chỉnh điện
|
Có |
Chức năng gập điện
|
Có (tự động) | |
Tích hợp đèn chào mừng
|
Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ
|
Có | |
Màu
|
Cùng màu thân xe | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
|
Có | |
Chức năng sấy gương
|
Có | |
Chức năng chống chói tự động
|
Có | |
Gạt mưa
|
Trước
|
Tự động |
Sau
|
Gián đoạn theo thời gian | |
Thanh giá nóc
|
Có | |
Nội thất | ||
Tay lái
|
Loại tay lái
|
3 chấu |
Chất liệu
|
Da ốp gỗ | |
Nút bấm điều khiển tích hợp
|
Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo lệch làn | |
Điều chỉnh
|
Chỉnh điện 4 hướng | |
Gương chiếu hậu trong
|
Chống chói tự động | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7 inch | |
Cửa sổ trời
|
Có | |
Hệ thống âm thanh
|
Màn hình giải trí trung tâm
|
12.3", chạm đa điểm |
Màn hình đa địa hình
|
Có | |
Số loa
|
14 JBL | |
Cổng kết nối USB
|
Có | |
Kết nối Bluetooth
|
Có | |
Kết nối điện thoại thông minh
|
Có | |
Hệ thống điều hòa
|
Tự động 4 vùng độc lập | |
Cổng sạc
|
Có | |
Ghế | ||
Chất liệu bọc ghế
|
Da cao cấ | |
Ghế trước |
Điều chỉnh ghế lái
|
Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió |
Điều chỉnh ghế hành khách
|
Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió | |
Bộ nhớ vị trí
|
Có | |
Chức năng thông gió
|
Có | |
Chức năng sưởi
|
Có | |
Ghế sau
|
Hàng ghế thứ hai
|
40:20:40, thông gió, ngả lưng |
Hàng ghế thứ ba
|
50:50, ngả/gập điện | |
Tiện nghi | ||
Tính năng hỗ trợ ra vào xe
|
Có | |
Cửa hậu điều khiển điện và mở cốp rảnh tay | Có | |
Tích hợp chế độ lái thể thao
|
3 chế độ | |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khi vào cua | Có | |
Hộp làm mát | Có | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Chức năng mở cửa thông minh | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Hệ thống dẫn đường | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa | |
Hệ thống sạc không dây | Có | |
Cửa hậu điều khiển điện | Có | |
An ninh | ||
Hệ thống báo động
|
Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | |
An toàn | ||
Túi khí |
Số lượng túi khí
|
10 |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2 | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái và hành khách | Có | |
Dây đai an toàn
|
Hàng ghế trước | Dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp |
Hàng ghế thứ 2
|
3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp | |
Hàng ghế thứ 3
|
3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp | |
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập
|
Có | |
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
|
Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
|
Có | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
|
Có | |
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
|
Có | |
Chức năng hỗ trợ vượt địa hình | Có | |
Camera phát hiện người phía sau | Có | |
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học (VDIM) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | |
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS) | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước | Có |
Sau | Có | |
Góc trước | Có | |
Góc sau | Có |
Xem thêm giá bán xe tại: Mua bán xe Toyoto Land Cruiser