Thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam

13:53 | 08/07/2021

Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới với nhiều thay đổi vượt bậc cả về khung gầm, động cơ, lẫn nội-ngoại thất.

Tin tức xe hơi cho hay, Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam là thế hệ hoàn toàn mới với nhiều thay đổi vượt bậc cả về khung gầm, động cơ, lẫn nội-ngoại thất. Xe có 1 phiên bản duy nhất với giá bán lẻ đề xuất là 1,06 tỷ đồng. Riêng tùy chọn màu trắng ngọc trai có giá 4,071 tỷ đồng.

Ở thế hệ mới, nhiều trang bị trên Toyota Land Cruiser được nâng cấp tân tiến hơn, bổ sung thêm loạt tính năng an toàn mới. Xe sử dụng động cơ xăng V6 - 3.5L tăng áp kép, sản sinh công suất lớn nhất 409 mã lực và mô-men xoắn 650 Nm. Kết hợp với đó là hộp số tự động 10 cấp cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Toyota Land Cruiser 2022 mới ra mắt Việt Nam được banotore.com cập nhật cụ thể giúp độc giả có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu xe mới ra mắt của Toyota Việt Nam:

Toyota Land Cruiser 2022

Toyota Land Cruiser sử dụng động cơ xăng V6 - 3.5L tăng áp kép cho khả năng chạy địa hình vượt trội.
Ảnh: Toyota Việt Nam

THÔNG SỐ  TOYOTA LAND CRUISER 2020
Kích thước
Kích thước dài x rộng x cao (mm)
4965 x 1980 x 1945
Chiều dài cơ sở (mm)
2850
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
1665/1670
Khoảng sáng gầm xe (mm)
235
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
32/24
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5,9
Trọng lượng không tải (kg)
2470 - 2570
Trọng lượng toàn tải (kg)
3230
Dung tích bình nhiên liệu (L)
93
Động cơ - Vận hành
Động cơ Loại động cơ Xăng V35A-FTS, V6, tăng áp kép/ V35A-FTS, 6 cylinders, V arrangement, twin turbo charger
Dung tích xy lanh (cc)
3445
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
(305) 409 / 5200
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
650 / 2000 - 3600
Hệ thống truyền động
4 bánh toàn thời gian/Full-time 4WD
Hộp số
Tự động 10 cấp/10AT
Hệ thống treo
Trước
Hệ thống treo động lực học độc lập tay đòn kép/ IFS, Kinetic Dynamic Suspension System
Sau
Hệ thống treo động lực học liên kết 4 điểm/ 4-link
Hệ thống lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ & Bộ chấp hành hệ thống lái/ HPS, Steer act
Vành & lốp xe
Loại vành
Mâm đúc 18 inch/ Alloy 18 inch
Kích thước lốp
265/65R18
Lốp dự phòng
Như lốp chính/ Ground tire
Phanh
Trước
Đĩa thông gió/ Ventilated disc
Sau
Đĩa thông gió/ Ventilated disc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 5, OBD
Ngoại thất
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
LED
Đèn xi nhan tuần tự
Tự động bật/tắt
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Có (tự động)
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù
Trước
LED
Sau
LED
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Có (tự động)
Tích hợp đèn chào mừng
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu
Cùng màu thân xe
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Chức năng sấy gương
Chức năng chống chói tự động
Gạt mưa
Trước
Tự động
Sau
Gián đoạn theo thời gian
Thanh giá nóc
Nội thất
Tay lái
Loại tay lái
3 chấu
Chất liệu
Da ốp gỗ
Nút bấm điều khiển tích hợp
Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo lệch làn
Điều chỉnh
Chỉnh điện 4 hướng
Gương chiếu hậu trong
Chống chói tự động
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
Đèn báo Eco Có 
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch
Cửa sổ trời
Hệ thống âm thanh
Màn hình giải trí trung tâm
12.3", chạm đa điểm
Màn hình đa địa hình
Số loa
14 JBL
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống điều hòa
Tự động 4 vùng độc lập
Cổng sạc
Ghế
Chất liệu bọc ghế
Da cao cấ
Ghế trước
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió
Bộ nhớ vị trí
Chức năng thông gió
Chức năng sưởi
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
40:20:40, thông gió, ngả lưng
Hàng ghế thứ ba
50:50, ngả/gập điện
Tiện nghi
Tính năng hỗ trợ ra vào xe
Cửa hậu điều khiển điện và mở cốp rảnh tay
Tích hợp chế độ lái thể thao
3 chế độ
Hệ thống chống ồn chủ động
Hệ thống hỗ trợ khi vào cua
Hộp làm mát
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Chức năng mở cửa thông minh
Phanh tay điện tử
Hệ thống dẫn đường
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (tự động lên/xuống, chống kẹt tất cả các cửa
Hệ thống sạc không dây
Cửa hậu điều khiển điện
An ninh
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
An toàn
Túi khí
Số lượng túi khí
10
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2
Túi khí rèm
Túi khí đầu gối người lái và hành khách
Dây đai an toàn
Hàng ghế trước Dây đai 3 điểm, căng đai, hạn chế lực căng khẩn cấp
Hàng ghế thứ 2
3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp
Hàng ghế thứ 3
3 điểm, hạn chế lực căng khẩn cấp
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense)
Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Đèn chiếu xa tự động (AHB)
Chức năng hỗ trợ vượt địa hình
Camera phát hiện người phía sau
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học (VDIM)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC)
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống lựa chọn đa địa hình (MTS)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước
Sau
Góc trước
Góc sau

Xem thêm giá bán xe tại: Mua bán xe Toyoto Land Cruiser

Tin rao theo hãng

Tin đã lưu (0)
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore