Đặt bàn cân trang bị 2 mẫu ô tô mới trong phân khúc xe 1 tỷ: KIA K5 2.5 GT-Line và VinFast Lux A2.0 Cao cấp
KIA K5 mới ra mắt thị trường Việt Nam, tạo thêm áp lực cho phân khúc xe tầm giá 1 tỷ, trong đó VinFast Lux A2.0. Dưới đây là bảng so sánh các trang bị của KIA K5 2.5 GT-Line và VinFast Lux A2.0 Cao cấp.
KIA K5 - thế hệ mới của Optima ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 9/10 vừa qua gây nhiều bất ngờ cho người quan tâm xe, đồng thời tạo thêm áp lực cho phân khúc xe tiền tỷ đang mở bán trên dải đất hình chữ S. Tin tức ô tô cho hay, ở thế hệ mới, Optima không chỉ được đổi tên thành K5 để đồng bộ tên gọi với thị trường thế giới mà còn thay đổi hoàn toàn cho so với mô hình mà nó thay thế.
Không chỉ sử dụng khung gầm mới, thay đổi nhiều chi tiết thiết kế mang đến ngoại hình thể thao, trẻ trung hơn, KIA K5 còn được bổ sung thêm loạt tiện ích hiện đại. Chưa hết, giới banotore còn cho biết thêm, khả năng vận hành của mẫu xe mới cũng tốt hơn đời cũ.
Những cải tiến đáng giá trên KIA K5 gây thêm áp lực cho cuộc cạnh tranh trong phân khúc tiền tỷ với những cái tên như Toyota Camry, Mazda 6 và cả VinFast Lux A2.0. Một bài toán so sánh trang bị bản cao cấp nhất của KIA K5 và VinFast ngay lập tức đã được đặt ra. Và dưới đây là kết quả:
KIA K5 2.5 GT-Line - VinFast Lux A2.0 Cao cấp - cuộc đối đầu gay cấn giữa
những mẫu xe tầm giá tỷ đồng
Thông số | KIA K5 2.5 GT-Line | VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
Giá bán (tỷ đồng) | ||
Giá bán niêm yết | 1,029 | 1,358 |
Giá tháng 10 (trả thẳng) | 1,029 | 1,074 |
Kích thước tổng thể | ||
Chiều dài | 4.905 mm | 4.973 mm |
Chiều rộng | 1.860 mm | 1.900 mm |
Chiều cao | 1.465 mm | 1.500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.850 mm | 2.968 mm |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | LED Projector | LED |
Đèn sương mù và đèn hậu | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ | Chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ, sấy, tự động điều chỉnh khi lùi |
Mâm | 18 inch | 19 inch |
Nội thất | ||
Vật liệu | Da | Da Nappa |
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện |
Ghế phụ | Chỉnh điện, tự động chuyển tư thế thư giãn | Chỉnh điện |
Sưởi/làm mát | Hàng ghế trước, còn hàng ghế sau chỉ có sưởi | Không |
Vô-lăng | D-Cut, bọc da, lẫy chuyển số, sưởi | Bọc da |
Cụm đồng hồ | Kỹ thuật số 12,3 inch | Analog kết hợp màn hình màu 7 inch |
Hiển thị thông tin lên kính lái | Có | Không |
Màn hình giải trí | 10,25 inch, Apple CarPlay và Android Auto | 10,4 inch, Apple CarPlay |
Âm thanh | 12 loa Bose | 13 loa có âm ly |
Điều hòa | 2 vùng tự động, cửa gió điều hòa ghế sau | 2 vùng tự động, cửa gió điều hòa ghế sau |
Cửa sổ trời | Có | Không |
Rèm che nắng | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Không |
Sạc không dây | Có | Có |
Cổng sạc 230V | Có | |
Tính năng an toàn | ||
ABS, EBD, BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera toàn cảnh | Có | Có |
Hiển thị điểm mù trên cụm đồng hồ | Có | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không |
Cảm biến trước sau | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 |
Động cơ | ||
Động cơ | Theta-III 2.5L GDi | Tăng áp 2.0L |
Công suất | 191 mã lực | 228 mã lực |
Mô-men xoắn | 246Nm | 350Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp | ZF tự động 8 cấp |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu sau |
Trợ lực lái | Điện | Thủy lực |