Giá lăn bánh xe MG HS tháng 6/2021 sau điều chỉnh
Sự điều chỉnh lớn từ nhà phân phối chính hãng đã dẫn đến giá lăn bánh xe MG HS tháng 6/2021 cũng thay đổi đáng kể.
Tin tức ô tô cho biết, giá xe MG HS tháng 6/2021 đã có sự điều chỉnh nhất định từ nhà phân phối Tan Chong. Do đó, giá lăn bánh của mẫu Crossover (CUV) này cũng có sự thay đổi đáng kể.
Cụ thể, bước sang tháng 6/2021, Tan Chong tiếp tục hạ giá niêm yết bán lẻ cho phiên bản cao cấp nhất của mẫu xe MG HS xuống chỉ còn 869 triệu đồng. Con số này giảm tới 80 triệu đồng so với mức đề xuất bản lẻ của tháng trước.
Như vậy, chỉ sau thời gian ngắn ra mắt thị trường Việt Nam theo diện chính hãng, MG HS 2.0T AWD Trophy đã có tới 3 lần điều chỉnh giá theo hướng giảm.
Giá xe HS 2.0T AWD Trophy tại thời điểm mới ra mắt được công bố là 999 triệu đồng, đến tháng 3/2021, giá xe được điều chỉnh xuống còn 949 triệu, tức giảm 50 triệu đồng.
Chỉ 3 tháng sau, tức tháng 6/2021, giá MG HS 2.0T AWD Trophy tiếp tục được giảm thêm, thậm chí giảm sâu hơn cả lần đầu, tới 80 triệu đồng, trở về mức chỉ 869 triệu đồng.
Giá xe MG HS tháng 6/2021 điều chỉnh giảm 80 triệu đồng so với trước đó.
Ảnh: MG Việt Nam
Vậy, sau khi điều chỉnh giá niêm yết, giá lăn bánh MG HS 2.0T AWD Trophy thay đổi như thế nào? Sau đây, banotore sẽ giúp độc giả tạm tính bảng giá lăn bánh MG HS 2.0T AWD Trophy 2021 mới nhất:
KHOẢN PHÍ | MỨC PHÍ | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 104.280.000 | 86.900.000 | 104.280.000 | 95.590.000 | 86.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 | 13.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.008.652.000 | 991.272.000 | 989.652.000 | 980.962.000 | 972.272.000 |