Thông số Hyundai Santa Fe 2021 - Toyota Fortuner 2021: Cuộc cạnh tranh nảy lửa giữa xe Hàn - Nhật
Phân khúc SUV 7 chỗ hiện đang là cuộc đua ngang sức giữa các đối thủ Hàn - Nhật với những cái tên đáng chú ý như Hyundai Santa Fe hay Toyota Fortuner.
Giữa tháng 5/2021, Hyundai Santa Fe 2021 chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Theo tin banotore, tuy chỉ là bản nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 4 nhưng loạt thay đổi trên Santa Fe mới nhìn chung thoải mãn được sự kỳ vọng của người chờ đợi bất lâu nay.
Thay đổi thiết kế đẹp hơn, bổ sung thêm nhiều trang thiết bị hiện đại, đáp ứng nhu cầu tận hưởng của các ông chủ, nâng cấp sức mạnh vận hành song giá bán cũng tăng lên đáng kể khiến Hyundai Santa Fe trở thành cái tên làm người mua phải phân.
Lúc này, cái tên Toyota Fortuner 2021, mẫu SUV vừa nâng cấp hồi tháng 9 năm ngoái bắt đầu được réo tên. Cuộc canh tranh giữa các mẫu SUV 7 chỗ Nhật - Hàn thêm phần này lửa hơn.
Dưới đây là bài so sánh nhanh về thông số bản cao nhất giữa Hyundai Santa Fe 2021 và Toyota Fortuner 2021 do tin tức ô tô cập nhật mới nhất, giúp độc giả có cái nhìn tổng quan nhất về 2 mẫu xe ăn khách này:
Hyundai Santa Fe 2021 - Toyota Fortuner 2021, cuộc cạnh tranh gay gắt
giữa các mẫu SUV 7 chỗ Hàn - Nhật. Ảnh: Khải Phạm, Ngô Minh
THÔNG SỐ | HYUNDAI SANTA FE 2.2 DẦU CAO CẤP | TOYOTA FORTUNER LEGENDER 2.8 |
Kích thước | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.785 x 1.900 x 1.685 | 4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | 2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 279 |
Ngoại thất | ||
Đèn pha | Bi-LED | Full LED |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Cốp sau chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, sấy | Có | Có |
La-zăng | 19 inch | 18 inch |
Tay nắm cửa | Mạ Crom | Mạ Crom |
Nội thất | ||
Ghế lái | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế trước tích hợp chức năng sưởi và thông gió | Có | Không |
Vô-lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng tích hợp chức năng sưởi, lẫy chuyển số | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, chỉnh 4 hướng. |
Màn hình sau vô-lăng | 12,3 inch | 4,2 inch |
Màn hình thông tin giải trí | 10,25 inch | 8 inch |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto | Có | Có |
Màn hình hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Có | Không |
Hệ thống âm thanh | Harman-Kardon 10 loa | JBL 11 loa |
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập | Có | Có |
Hệ thống đèn trang trí nội thất | Có | Không |
Sạc điện thoại không dây | Có | Không |
Cửa sổ trời | Có | Không |
Động cơ | ||
Loại động cơ | Diesel Smartstream | 2.2 1GD-FTV (2.8L) |
Dung tích xi-lanh | 2.151 cc | 2.755 cc |
Công suất tối đa | 200 mã lực | 201 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 440 Nm | 500 Nm |
Hộp số | Ly hợp kép 8 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | HTRAC | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
An toàn | ||
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có |
Gương chống chói tự động ECM | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi (RCCA) | Có | Có |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | Có | Có |
Túi khí 6 5 | Có | Có |
Giá bán (tỷ đồng) | 1,340 | 1,426 |