Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz E 180 mới nhất tại Việt Nam

10:47 | 16/06/2021

Mercedes-Benz E 180 2021 vừa được Mercedes Việt Nam âm thầm cập nhật trên trang chủ với một số tinh chỉnh nhẹ cùng giá bán lẻ đề xuất 2,05 tỷ đồng.

Tin tức ô tô cho biết, sau thời gian ngắn ngừng phân phối, Mercedes Việt Nam đã chính thức đưa E 180 trở lại với người tiêu dùng trong nước.

Lần tái xuất này, E 180 2021 được nâng cấp nhẹ so với bản lăn bánh trước đó, đi cùng giá niêm yết bán lẻ là 2,05 tỷ đồng, mức giá rẻ nhất trong đội hình sản phẩm E-Class tại Việt Nam.

Dưới đây là thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz E 180 mới nhất tại Việt Nam được banotore cập nhật, giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về phiên bản thấp nhất của E-Class:

Mercedes-Benz E 180

Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz E 180 2021 tại Việt Nam.
Ảnh: 
Mercedes-Benz

THÔNG SỐ  MERCEDES-BENZ E 180 2021
Kích thước
Chiều dài cơ sở (mm)   2.939
Chiều dài x rộng x cao (mm) 4.930 x 1.870 x 1.460
Tự trọng/tải trọng (kg) 1660/635
Dung tích động cơ (cc) 1.497
Thể tích khoang hành lý (lít) 570
Thể tích bình nhiên liệu (lít) 70
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt  2 thanh ngang mạ crom
Cản trước  Tích hợp 2 hốc gió 2 bên và cảm biến trước
Đèn trước  Full LED tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày LED
La-zăng  Hợp kim 5 chấu kép 18 inch
Tay nắm cửa tích hợp cảm biến mở cửa thông minh
Gương chiếu hậu  Tích hợp đèn báo rẽ LED, chỉnh/gập điện, chống chói tự động
Nội thất
Đèn viền nội thất  64 màu sắc và ánh sáng
Vô lăng Bọc da Nappa, tích hợp nút cảm ứng, nhớ 3 vị trí
Ghế ngồi  Bọc da loại Artico, có 2 màu sắc tùy chọn là đen và nâu
Ghế trước Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí
Màn hình giải trí  12,3 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Nút bấm khởi động
Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng Thermatic
Sạc điện thoại không dây
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái
Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với nhiều chế độ vận hành
Camera lùi
Động cơ – Vận hành
Loại nhiên liệu Xăng
Loại động cơ I4 tăng áp
Dung tích động cơ 1.497cc
Công suất cực đại 156 mã lực
Mô-men xoắn cực đại 250Nm
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) 8,9
Vận tốc cực đại (km/h) 223
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp (l/100km) 8,05
Hộp số 9G-​Tronic
Hệ dẫn động RWD
An toàn
Hệ thống treo  AGILITY CONTROL
Hệ thống lái  Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động Active Brake Assist
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE®
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang.
Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
Đèn phanh  Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ, túi khí cho đầu gối người lái
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp
Lốp xe runfla

>> TOYOTA LAND CRUISER 2022 “LỘT XÁC” HOÀN TOÀN CHÍNH THỨC VÉN MÀN

Tin rao theo hãng

Tin đã lưu (0)
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore