Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz E 180 mới nhất tại Việt Nam
Mercedes-Benz E 180 2021 vừa được Mercedes Việt Nam âm thầm cập nhật trên trang chủ với một số tinh chỉnh nhẹ cùng giá bán lẻ đề xuất 2,05 tỷ đồng.
Tin tức ô tô cho biết, sau thời gian ngắn ngừng phân phối, Mercedes Việt Nam đã chính thức đưa E 180 trở lại với người tiêu dùng trong nước.
Lần tái xuất này, E 180 2021 được nâng cấp nhẹ so với bản lăn bánh trước đó, đi cùng giá niêm yết bán lẻ là 2,05 tỷ đồng, mức giá rẻ nhất trong đội hình sản phẩm E-Class tại Việt Nam.
Dưới đây là thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz E 180 mới nhất tại Việt Nam được banotore cập nhật, giúp độc giả có cái nhìn tổng quan về phiên bản thấp nhất của E-Class:
Thông số kỹ thuật xe Mercedes-Benz E 180 2021 tại Việt Nam.
Ảnh: Mercedes-Benz
THÔNG SỐ | MERCEDES-BENZ E 180 2021 |
Kích thước | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.939 |
Chiều dài x rộng x cao (mm) | 4.930 x 1.870 x 1.460 |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 1660/635 |
Dung tích động cơ (cc) | 1.497 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 570 |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Ngoại thất | |
Lưới tản nhiệt | 2 thanh ngang mạ crom |
Cản trước | Tích hợp 2 hốc gió 2 bên và cảm biến trước |
Đèn trước | Full LED tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày LED |
La-zăng | Hợp kim 5 chấu kép 18 inch |
Tay nắm cửa tích hợp cảm biến mở cửa thông minh | Có |
Gương chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ LED, chỉnh/gập điện, chống chói tự động |
Nội thất | |
Đèn viền nội thất | 64 màu sắc và ánh sáng |
Vô lăng | Bọc da Nappa, tích hợp nút cảm ứng, nhớ 3 vị trí |
Ghế ngồi | Bọc da loại Artico, có 2 màu sắc tùy chọn là đen và nâu |
Ghế trước | Chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí |
Màn hình giải trí | 12,3 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Nút bấm khởi động | Có |
Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng Thermatic | Có |
Sạc điện thoại không dây | Có |
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có |
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có |
Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT với nhiều chế độ vận hành | Có |
Camera lùi | Có |
Động cơ – Vận hành | |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Loại động cơ | I4 tăng áp |
Dung tích động cơ | 1.497cc |
Công suất cực đại | 156 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 250Nm |
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (giây) | 8,9 |
Vận tốc cực đại (km/h) | 223 |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp (l/100km) | 8,05 |
Hộp số | 9G-Tronic |
Hệ dẫn động | RWD |
An toàn | |
Hệ thống treo | AGILITY CONTROL |
Hệ thống lái | Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ |
Hệ thống hỗ trợ phanh chủ động Active Brake Assist | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist | Có |
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | Có |
Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE® | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang. Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) |
Có |
Đèn phanh | Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp |
Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ, túi khí cho đầu gối người lái | Có |
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế | Có |
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | Có |
Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | Có |
Lốp xe runfla | Có |
>> TOYOTA LAND CRUISER 2022 “LỘT XÁC” HOÀN TOÀN CHÍNH THỨC VÉN MÀN