Bảng giá lăn bánh ô tô Honda tháng 2/2021

10:39 | 06/02/2021

Honda là một trong số hãng ô tô rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Việc tham khảo bảng giá lăn bánh ô tô Honda tháng 2/2021 sẽ giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc lựa chọn cũng như cân đối tài chính.

Theo tin tức bán xe, Honda là một trong những thương hiệu ô tô lớn và uy tín trên thế giới. Tại Việt Nam, ô tô Honda được đánh giá cao về chất lượng cũng như sức mạnh động cơ. 

Honda vẫn đang có tệp khách hàng trung thành riêng trên dải đất hình chữ S. Dưới đây là bảng giá lăn bánh tháng 2/2021 các mẫu ô tô Honda được banotore.com cập nhật mới nhất, giúp người dùng có thể tham khảo và cân nhắc trước khi xuống tiền.

Honda City

Giá lăn bánh mẫu ô tô ăn khách Honda City nằm trong khoảng từ 593-623 triệu đồng.
Ảnh: Khải Phạm

Mẫu xe/Phiên bản
Giá niêm yết 
Giá lăn bánh
Hà Nội  
TP HCM  Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ   Hà Tĩnh  Tỉnh khác
Honda Accord  
Accord (Đen ánh độc tôn/Ghi bạc thời trang)  1.319.000.000 1.519.445.700 1.493.065.700 1.500.445.700 1.487.255.700 1.474.065.700
Accord (Trắng ngọc trai)  1.329.000.000  1.530.795.700 1.504.215.700 1.511.795.700 1.498.505.700 1.485.215.700
Honda Brio
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ)  418.000.000  496.810.700 488.450.700 477.810.700 473.630.700 469.450.700
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng)  448.000.000  530.860.700 521.900.700 511.860.700 507.380.700 502.900.700
Brio RS (cam/đỏ)  450.000.000  533.130.700 524.130.700 514.130.700 509.630.700 505.130.700
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng)  452.000.000   535.400.700 526.360.700 516.400.700 511.880.700 507.360.700
Brio RS 2 màu (cam/đỏ)  454.000.000  537.670.700 528.590.700 518.670.700 514.130.700 509.590.700
Honda City 
City G  529.000.000  622.795.700 612.215.700 603.795.700 598.505.700 593.215.700
City L  569.000.000  668.195.700 656.815.700 649.195.700 643.505.700 637.815.700
City RS  599.000.000  702.245.700 690.265.700 683.245.700 677.255.700 671.265.700
Honda Civic 
Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính)  934.000.000  1.082.470.700 1.063.790.700 1.063.470.700 1.054.130.700 1.044.790.700
Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh)  929.000.000  1.076.795.700 1.058.215.700 1.057.795.700 1.048.505.700 1.039.215.700
Civic 1.8 G (Trắng Ngọc)  794.000.000 923.570.700 907.690.700 904.570.700 896.630.700 888.690.700
Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh)  789.000.000  917.895.700 902.115.700 898.895.700 891.005.700 883.115.700
Civic 1.8 E (Trắng Ngọc)  734.000.000  855.470.700 840.790.700 836.470.700 829.130.700 821.790.700
Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh)  729.000.000  849.795.700 835.215.700 830.795.700 823.505.700 816.215.700
Honda CR-V
CR-V 1.5L  1.118.000.000  1.291.310.700 1.268.950.700 1.272.310.700 1.261.130.700 1.249.950.700
CR-V 1.5G  1.048.000.000  1.211.860.700 1.190.900.700 1.192.860.700 1.182.380.700 1.171.900.700
CR-V 1.5E  998.000.000  1.155.110.700 1.135.150.700 1.136.110.700 1.126.130.700 1.116.150.700
Honda HR-V 
HR-V G  786.000.000  914.490.700 898.770.700 895.490.700 887.630.700 879.770.700
HR-V L (Ghi bạc/Đen/Xanh dương)  866.000.000  1.005.290.700 987.970.700 986.290.700 977.630.700 968.970.700
HR-V L (Trắng ngọc/Đỏ)  871.000.000   1.010.965.700 993.545.700 991.965.700 983.255.700 974.545.700
Honda Jazz
Honda Jazz RS  624.000.000  730.620.700 718.140.700 711.620.700 705.380.700 699.140.700
Jazz VX  594.000.000  696.570.700 684.690.700 677.570.700 671.630.700 665.690.700
Jazz V  544.000.000  639.820.700 628.940.700 620.820.700 615.380.700 609.940.700

>> Hyundai Santa Fe giảm tới 70 triệu đồng tiền mặt tại đại lý

Tin rao theo hãng

Tin đã lưu (0)
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore