Thông số kỹ thuật MG ZS mới nhất

14:23 | 06/03/2021

Sự kiện ra mắt phiên bản hoàn toàn mới Smart Up STD+ đã giúp hoàn thiện chuỗi sản phẩm của MGZS tại Việt Nam. Thông số kỹ thuật MG ZS cũng có ít nhiều khác biệt giữa các bản.

Ngày 1/3/2021, Tan Chong - nhà phân phối chính thức của MG ZS tiếp tục tung ra phiên bản hoàn toàn mới cho mẫu SUV đô thị này, mang tên Smart Up STD+ với giá 519 triệu đồng.

Theo banotore.com, phiên bản mới được xem là cột mốc đánh dấu sự hoàn chỉnh của MG ZS tại Việt Nam khi đây là phiên bản giá thấp bên cạnh 2 bản trung và cao vừa mới cập nhật trước đó.

Sự ra đời của Smart Up STD+ cũng khiến cho thông số kỹ thuật MG ZS tại Việt Nam ít nhiều có sự thay đổi. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật đầy đủ của MG ZS được tin tức bán xe cập nhật mới nhất:

MG ZS

MG ZS sở hữu động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L, đạt công suất 112 mã lực,
mô-men xoắn 150 Nm. Ảnh: MG

THÔNG SỐ  SMART UP STD+   COMFORT  LUXURY
Động cơ
Loại động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích xi lanh (cc) 1.498
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 112 @ 6.000
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) 150 @ 4.500
Tốc độ tối đa (km/h) 170
Hộp số CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)
Dẫn động Cầu trước
Kích thước
D x R x C (mm) 4.323 x 1.809 x 1.653 4.314 x 1.809 x 1.648
Chiều dài cơ sở (mm) 2.585
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 5.6
Khoảng sáng gầm (mm) 170
Trọng lượng không tải (kg) 1.290
Dung tích khoang hành lý (L) Thường 359
Gập hàng ghế thứ 2 1.166
Trợ lực lái Trợ lực điện với 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)
Hệ thống treo Kiểu MacPherson / Thanh xoắn
Lốp xe trước/sau 215 / 60R16 215 / 55R17
Phanh đĩa trước/sau
Sức chở (người) 5
Ngoại thất
Đèn pha LED
Đèn pha tự động - -
Đèn pha điều chỉnh được độ cao
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sương mù trước/sau Sau
Cụm đèn phía sau LED
Đèn báo phanh trên cao
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa ngoài Mạ crom
Gạt nước kính trước Gạt mưa gián đoạn, điều chỉnh tốc độ Cảm biến gạt mưa tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Giá nóc
Cánh lướt gió đuôi xe
Nẹp hông xe Chrome
Ăng-ten vây cá mập
Nội thất
Vô lăng bọc da, nút điều khiển trên vô lăng & ga tự động
Vô lăng điều chỉnh lên xuống
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay, lọc bụi PM2.5
Cửa gió ở hàng ghế sau
Ghế tài xế Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay 4 hướng
Chất liệu ghế Da
Hàng ghế thứ 2 Gập 60:40
Tay nắm cửa trong mạ crom
Cửa kính chỉnh điện Xuống một chạm ở ghế người lái Lên / Xuống một chạm ở ghế người lái
Màn hình hiển thị đa thông tin
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 10.1″ kết nối Apple CarPlay & Android Auto, Radio , 5 USB , Bluetooth
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước
Hệ thống loa 6, hiệu ứng 3D
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ
Cửa sổ trời toàn cảnh -
An toàn
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 hiển thị 3D -
Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
Túi khí an toàn 2 4 6
Hệ thống ổn định thân xe điện tử
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TCS)
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp (TPMS)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC)
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC)
Kiểm soát phanh ở góc cua (CBC)
Chức năng làm khô phanh đĩa (BDW)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) &
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh (EBA)
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (HAZ)
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Dây đai an toàn Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng hàng ghế trước, nhắc nhở ở hàng ghế trước

>> So sánh thông số kỹ thuật 4 phiên bản Toyota Vios 2021

Tin rao theo hãng

Tin đã lưu (0)
Mở gian hàng miễn phí trên Banotore